Review Note

Last Update: 06/17/2024 10:47 AM

Current Deck: Kiến Thức nền NT YHN::1. Giải Phẫu::7. Hệ Tiết Niệu::Nội tiết

New Card (Unpublished)

Currently Published Content


Title
OccludedImage
First Aid
Comment
Etiology (overall)
Pathophysiology (overall)
Clinical Features (overall)
Diagnosis (overall)
Treatment (overall)
Plate
Q1
1a
Q2
2a
Q3
3a
Q4
4a
Q5
5a
Q6
6a
Q7
7a
Q8
8a
Q9
9a
Q10
10a
Q11
11a
Q12
12a
Q13
13a
Q14
14a
Q15
15a
Q16
16a
Q17
17a
Q18
18a
Q19
19a
Q20
20a

No published tags.

Pending Suggestions


Field Change Suggestions:
Tuyến yên (pituitary gland)
Tổng quan về tuyến yên?
Tuyến yên/ mỏm hạ não (hypophysis cerebri)
1. Vị trí
  • Liên tục với cuống tuyến yên hay phễu (pituitary stalk) 
  • Nằm trong hố tuyến yên (sella turcica/ pituitary fossa) của xương bướm
  • Che phủ bởi hoành yên (của màng não cứng) - lỗ cho cuống tuyến yên đi qua + ngăn cách mặt trước trên với giao thoa thị giác
  • Phía dưới - ngăn cách với sàn hố tuyến yên bởi xoang tĩnh mạch thông nối với xoang vòng (circular sinus)
2. Các phần của tuyến yên
  • Tuyến yên thần kinh hay mỏm hạ não thần kinh (neurohypophysis)
  • Tuyến yên tuyến hay mỏm hạ não tuyến (adenohypophysis)
  • Cuống tuyến yên  - phần trung tâm cuống phễu (infundibular stem)
3. Các mạch máu của tuyến yên 
  • ĐM tuyến yên dưới các ĐM tuyến yên trên của ĐM cảnh trong 
Vị trí của tuyến yên? 
  • Liên tục với cuống tuyến yên hay phễu (pituitary stalk) - mỏm hình nón rỗng nhô xuống từ củ xám của hạ đồi thị (hypothalamus)
  • Nằm trong hố tuyến yên (sella turcica/ pituitary fossa) của xương bướm
  • Che phủ bởi hoành yên (của màng não cứng) - lỗ cho cuống tuyến yên đi qua + ngăn cách mặt trước trên với giao thoa thị giác
  • Phía dưới - ngăn cách với sàn hố tuyến yên bởi xoang tĩnh mạch thông nối với xoang vòng (circular sinus)
  • Màng não hoà lẫn bao tuyến yên 

Pituitary Gland Location and Main Functions | Barrow Neurological Institute

Các thành phần của tuyến yên 
1. Tuyến yên thần kinh/ mỏm hạ não thần kinh (neurohypophysis)
  • Một phần phát triển xuống dưới của vùng hạ đồi thị - gian não
  • Nhánh trục: từ nơron hạ đồi thị -> tận cùng tuyến yên thần kinh
  • Hormone thần kinh dự trữ thuỳ sau tuyến yên: vasopressin (ADH) + oxytocin 
  • Thành phần: lồi giữa, cuống phễu, thuỳ thần kinh (neural lobe) hay phần sau tuyến yên (pars posterior)
  • Tế bào sao + tế bào thuỳ sau tuyến yên (pituicytes) bao quanh các nhánh trục 
 2. Tuyến yên tuyến/ mỏm hạ não tuyến (adenohypophysis)
  • Nguồn gốc - ngoại của hố miệng nguyên thuỷ 
  • Thành phần: phần trước (pars anterior/ pars distalis), phần củ (pars tuberalis, phần trung gian (pars intermedia)
  • Tế bào biểu xếp thành dây nang, giữa mao mạch dạng xoang
  • Hormone kích tố: hormone tăng trưởng (GH), prolactin (PRL), hormone kích thích vỏ thượng thận (ACTH), hormone kích thích nang (FSH), hormone hoàng thể hoá (LH)
3. Cuống tuyến yên (phễu)
  • Phần trung tâm - cuống phễu (infundibular stem) -> chứa sợi tiếp nối hạ đồi-mỏm hạ não + liên tiếp lồi giữa củ xám
Cấu trúc của tuyến yên thần kinh/ mỏm hạ não thần kinh (neurohypophysis)?
Một phần phát triển xuống dưới của vùng hạ đồi thị - gian não
  • Nhánh trục: từ nơron hạ đồi thị -> tận cùng tuyến yên thần kinh
  • Nơron tế bào lớn - nhánh trục dài của nhân trên thị quanh não thất -> dải hạ đồi - mỏm hạ não + tận cùng gần các mao mạch dạng xoang phần sau
  • Nơron nhỏ - nhánh trục ngắn - vành đai quanh não thất -> mạng lưới mao mạch trên hệ thống cửa hạ đồi - mỏm hạ não

Các loại hormone tiết ra/ dự trữ bởi tuyến yên thần kinh?
1. Nhánh trục tế bào thần kinh llớn 
=> Hormone thần kinh dự trữ (tiết bởi vùng hạ đồi)
  • Vasopressin (ADH) -> tái hấp thu nước các ống thận 
  • Oxytocin -> co trơn tử cung trong lúc sinh
2. Các nơron nhỏ 
=> Hormone giải phóng ức chế - kiểm soát hoạt động tuyến yên tuyến thông qua tuần hoàn mạch cửa

Các loại tế bào của tuyến yên thần kinh?
Tế bào sao + tế bào thuỳ sau tuyến yên (pituicytes) bao quanh các nhánh trục 
Các thành phần của tuyến yên thần kinh?
  • Lồi giữa
  • Cuống phễu
  • Thuỳ thần kinh (neural lobe) hay phần sau tuyến yên (pars posterior)
Nguồn gốc của mỏm hạ não tuyến?
Ngoại của hố miệng nguyên thuỷ 
Cấu trúc của tuyến yên tuyến/ mỏm hạ não tuyến (adenohypophysis)?
  • nhiều mạch máu 
  • Tế bào biểu kích thước hình dạng khác nhau - xếp thành dây nang đều đặn, 
  • Nằm giữa dây nang - mao mạch dạng xoang thành mỏng - chống đỡ = liên kết lưới lỏng lẻo

Các hormone tiết bởi tuyến yên tuyến?
Hầu hết các kích tố 
  • Hormone tăng trưởng (GH) 
  • Prolactin (PRL) - kích thích tăng trưởng tiết sữa 
  • Hormone kích thích vỏ thượng thận (ACTH) - kiểm soát tiết một số hormone vỏ thượng thận 
  • Hormone kích thích nang (FSH) - kích thích tăng trưởng tiết estrogen nang trứng 
  • Hormone hoàng thể hoá (LH) - gây tiết progesterone bởi hoàng thể & tổng hợp tétosterone bởi tế bào Leydig tinh hoàn 

Các thành phần của tuyến yên tuyến?
  • Phần trước (pars anterior/ pars distalis)
  • Phần củ (pars tuberalis) 
  • Phần trung gian (pars intermedia)
Đặc điểm của phần trung gian?
  • Nang tế bào kị màu - bao quanh các cấu trúc giống như nang -> lót bởi biểu + lấp đầy với chất dạng keo
  • Sản phẩm tiết - sản phẩm chia tách của proopiomelanocortin

Đặc điểm của phần củ (pars tuberalis)?
  • Phần ngoại vi của cuống tuyến yên, bao quanh cuống phễu 
  • Một phần phát triển lên trên của tuyến yên tuyến
  • Nhiều mạch máu vây quanh các dây hay cụm tế bào tiết hormone hướng sinh dục
Các mạch máu của tuyến yên?
ĐM tuyến yên dưới + các ĐM tuyến yên trên của ĐM cảnh trong
1. ĐM tuyến yên dưới
  • Tách ra từ xoang hang ĐM cảnh trong
  • Phân chia + tiếp nối các nhánh bên đối diện qua đường giữa -> một vòng ĐM bao quanh phễu 
  • Từ vòng mạch -> nhánh nhỏ đi vào phần sau tuyến yên thành một mạng mao mạch
2. ĐM tuyến yên trên
  • Tách ra từ đoạn não ĐM cảnh trong từ các ĐM não trước sau
  • Toả ra thành mạng mao mạch cấp máu cho lồi giữa phễu 
  • Tiếp nối ĐM tuyến yên dưới qua các nhánh -> 2 mạng mao mạch cấp máu cho tuyến yên thần kinh 
3. Dẫn lưu mao mạch TM
  • Mao mạch lồi giữa phễu -> TM cửa -> phần trước tuyến yên -> toả thành mao mạch dạng xoang nằm giữa các dây tb tiết của tuyến yên tuyến
  • Hệ thống cửa - vận chuyển yếu tố giải phóng hormone vùng hạ đồi -> trước tuyến yên
  • Mạng mao mạch từ phần trước phần sau tuyến yên -> TM tuyến yên -> các xoang TM màng cứng
Đặc điểm của ĐM tuyến yên dưới?
  • Tách ra từ xoang hang ĐM cảnh trong
  • Phân chia + tiếp nối các nhánh bên đối diện qua đường giữa -> một vòng ĐM bao quanh phễu 
  • Từ vòng mạch -> nhánh nhỏ đi vào phần sau tuyến yên thành một mạng mao mạch

Đặc điểm của ĐM tuyến yên trên?
  • Tách ra từ đoạn não ĐM cảnh trong từ các ĐM não trước sau
  • Toả ra thành mạng mao mạch cấp máu cho lồi giữa phễu 
  • Tiếp nối ĐM tuyến yên dưới qua các nhánh -> 2 mạng mao mạch cấp máu cho tuyến yên thần kinh


Đặc điểm dẫn lưu mao mạch TM tuyến yên?
  • Mao mạch lồi giữa phễu -> TM cửa -> phần trước tuyến yên -> toả thành mao mạch dạng xoang nằm giữa các dây tb tiết của tuyến yên tuyến
  • Hệ thống cửa - vận chuyển yếu tố giải phóng hormone vùng hạ đồi -> trước tuyến yên
  • Mạng mao mạch từ phần trước phần sau tuyến yên -> TM tuyến yên -> các xoang TM màng cứng