Review Note

Last Update: 06/17/2024 10:47 AM

Current Deck: Kiến Thức nền NT YHN::1. Giải Phẫu::7. Hệ Tiết Niệu::Nội tiết

New Card (Unpublished)

Currently Published Content


Title
OccludedImage
First Aid
Comment
Etiology (overall)
Pathophysiology (overall)
Clinical Features (overall)
Diagnosis (overall)
Treatment (overall)
Plate
Q1
1a
Q2
2a
Q3
3a
Q4
4a
Q5
5a
Q6
6a
Q7
7a
Q8
8a
Q9
9a
Q10
10a
Q11
11a
Q12
12a
Q13
13a
Q14
14a
Q15
15a
Q16
16a
Q17
17a
Q18
18a
Q19
19a
Q20
20a

No published tags.

Pending Suggestions


Field Change Suggestions:
Tuyến giáp (thyroid gland)
Vị trí, hình thể kích thước tuyến giáp?
1. Vị trí 
  • trước vùng cổ dưới - ngang mức đốt sống từ cổ V tới ngực I
  • Bọc trong trước khí quản của mạc cổ 
  • Các đỉnh thuỳ hướng lên trên sang bên - ngang đường chéo các mảnh sụn giáp
  • Nền thuỳ - ngang mức các sụn khí quản thứ 4 hoặc
  • Mặt sau trong mỗi thuỳ - gắn mặt bên sụn nhẫn = 1 dây chằng giáp bên 
  • Eo nối phần dưới 2 thuỳ - trước các sụn khí quản thứ 2 thứ
2. Hình thể 
  • Hai thuỳ (hình nón) phải trái nối với nhau qua một eo hẹp trên đường giữa 
  • Thuỳ tháp (pyramidal lobe) - thường từ eo hoặc thuỳ bên trái liền kề eo chạy về phía xương móng (hyoid bone)
  • Tuyến giáp phụ - khối tuyến giáp nhỏ tách rời nằm trên các thuỳ hay eo 
  • nâng tuyến giáp - dải xơ/ -> chạy từ thân xương móng tới eo/ thuỳ giáp 
3. Kích thước
  • Mỗi thuỳ dài 5cm, chiều ngang 3cm, chiều trước sau (AP) 2cm
  • Eo nối 1,25cm chiều ngang trên dưới 
  • Nặng tầm 25g - nặng hơn nữ + to ra lúc hành kinh trong lúc thau 
  • Giữa 8 tháng 15 tuối - thể tích tuyến giáp 2 giới không sự khác biệt 
Vị trí giới hạn của tuyến giáp?
1. Vị trí 
  • trước vùng cổ dưới - ngang mức đốt sống từ cổ V tới ngực I
  • Bọc trong trước khí quản của mạc cổ
 
2. Giới hạn 
  • Các đỉnh thuỳ hướng lên trên sang bên - ngang đường chéo các mảnh sụn giáp
  • Nền thuỳ - ngang mức các sụn khí quản thứ 4 hoặc
  • Mặt sau trong mỗi thuỳ - gắn mặt bên sụn nhẫn = 1 dây chằng giáp bên 
  • Eo nối phần dưới 2 thuỳ - trước các sụn khí quản thứ 2 thứ


Hình thể của tuyến giáp?
  • Hai thuỳ (hình nón) phải trái nối với nhau qua một eo hẹp trên đường giữa 
  • Thuỳ tháp (pyramidal lobe) - thường từ eo hoặc thuỳ bên trái liền kề eo chạy về phía xương móng (hyoid bone)
  • Tuyến giáp phụ - khối tuyến giáp nhỏ tách rời nằm trên các thuỳ hay eo (isthmus)
  • nâng tuyến giáp (levator glandulae thyroideae)- dải xơ/ -> chạy từ thân xương móng tới eo/ thuỳ tháp 

Thyroid gland | Function, Disorders & Treatment | BritannicaThyroid Gland – Anatomy QA
Kích thước của tuyến giáp?
  • Mỗi thuỳ dài 5cm, chiều ngang 3cm, chiều trước sau (AP) 2cm
  • Eo nối 1,25cm chiều ngang trên dưới 
  • Nặng tầm 25g - nặng hơn nữ + to ra lúc hành kinh trong lúc thau 
  • Giữa 8 tháng 15 tuối - thể tích tuyến giáp 2 giới không sự khác biệt 

Phương tiện nào dùng để đánh giá quản các rối loạn tuyến giáp?
Siêu âm - ước lượng được kích thước tuyến giáp
=> Đánh giá quản các rối loạn tuyến giáp
Mối liên quan giữa tuyến giáp các cấu trúc xung quanh?
1. Mặt ngoài (mặt nông)
  • Che bởi ức - giáp (sternothyroid) - chỗ bám vào đường chéo sụn giáp ngăn cực trên tuyến giáp mở rộng lên giáp - móng (thyrohyoid)
  • Phía trước hơn -> ức - móng (sternohyoid) + bụng trên vai - móng (superior belly of omohyoid muscle) => được chùm lên dưới bờ trước ức - đòn - chũm 
2. Mặt trong 
  • Tiếp xúc thanh quản + khí quản 
  • Cực trên -> khít hầu dưới phần sau nhẫn - giáp 
  • -> ngăn cách tuyến với phần sau mảnh sụn giáp + mặt bên sụn nhẫn 
  • Thần kinh thanh quản ngoài -> chi phối nhẫn - giáp (cricothyroid)
  • Phía dưới -> khí quản, sau hơn thần kinh thanh quản quặt ngược + thực quản 
3. Mặt sau 
  • Nằm sát bao cảnh
  • Chùm lên ĐM cảnh chung
Mối liên quan giữa mặt ngoài (mặt nông) tuyến giáp với các cấu trúc xung quanh?
  • Che bởi ức - giáp (sternothyroid) - chỗ bám vào đường chéo sụn giáp ngăn cực trên tuyến giáp mở rộng lên giáp - móng (thyrohyoid)
  • Phía trước hơn -> ức - móng (sternohyoid) + bụng trên vai - móng (superior belly of omohyoid muscle) => được chùm lên dưới bờ trước ức - đòn - chũm
 

Mối liên quan giữa mặt trong tuyến giáp với các cấu trúc xung quanh?
  • Tiếp xúc thanh quản + khí quản 
  • Cực trên -> khít hầu dưới phần sau nhẫn - giáp 
  • -> ngăn cách tuyến với phần sau mảnh sụn giáp + mặt bên sụn nhẫn 
  • Thần kinh thanh quản ngoài -> chi phối nhẫn - giáp (cricothyroid)
  • Phía dưới -> khí quản, sau hơn thần kinh thanh quản quặt ngược + thực quản
Mối liên quan giữa mặt sau tuyến giáp với các cấu trúc xung quanh?
  • Nằm sát bao cảnh
  • Chùm lên ĐM cảnh chung
Mối liên quan giữa eo tuyến giáp với các cấu trúc xung quanh?
  • Che phủ bởi ức - giáp (sternothyroid) nông hơn bởi ức - móng (sternohyoid)
  • TM cảnh trước, mạc cổ, da 
  • ĐM giáp trên - tiếp nối dọc bờ trên eo
  • TM giáp dưới - rời tuyến tại bờ dưới eo 

Cấu tạo các hormone tuyến giáp?
  • Nang tuyến giáp - túi hình cầu bên trong bao bọc tuyến giáp
  • Thành nang tuyến = các tế bào nang tuyến
  • Giữa các nang tuyến - tế bào cận nang -> sản xuất calcitonin - hạ calci máu
  • TSH từ tuyến yên -> tb nang tuyến sản xuất thyroxine (T4) triiodothyronine (T3)